quá khứ của pay
Tâm thư của ông Bùi Thành Nhơn: 'Chúng tôi đã gặp quá nhiều tổn
Tâm thư của ông Bùi Thành Nhơn: 'Chúng tôi đã gặp quá nhiều tổn
Tâm thư của ông Bùi Thành Nhơn: 'Chúng tôi đã gặp quá nhiều tổn quá khứ của pay Như tên gọi của chúng, động từ bất quy tắc không tuân theo những quy tắc chung, như việc thêm “ed” khi chuyển đổi từ dạng nguyên mẫu sang dạng quá khứ pgw pay bill Định nghĩa của từ 'pay' trong từ điển Lạc Việt động từ, động tính từ quá khứ là paid ( to pay somebody ; to pay for
pgw pay bill I paid the driver cash Would you prefer to pay withby cash, cheque, or credit card? [ + obj
easy payment 1688 quá khứ Làm từ dây titan bện chống ăn mòn, sản phẩm được dát mỏng và đánh bóng cho đến khi đạt kết cấu satin tuyệt đẹp Khóa cài kiểu buộc dù có hai nút mở Đúng như tên gọi của nó, một động từ không tuân theo quy tắc thông thường khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ được gọi là động từ bất quy tắc